Kế hoạch chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định
Ngày: 22/05/2017 Lượt xem:3989
(Mic.gov.vn) - Giai đoạn 1 (chuyển đổi mã vùng của 13 tỉnh/thành phố): từ 00 giờ 00 phút ngày 11/02/2017 - Giai đoạn 2 (chuyển đổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố): từ 00 giờ 00 phút ngày 15/04/2017 - Giai đoạn 3 (chuyển đổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố): từ 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 Cụ thể chi tiết như sau:
I- Giai đoạn 1 (chuyển đổi mã vùng của 13 tỉnh/thành phố) - Thời gian bắt đầu chuyển đổi mã vùng vào 00 giờ 00 phút ngày 11/02/2017 - Thời gian quay số song song từ 00 giờ 00 phút ngày 11/02/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 12/3/2017; - Thời gian duy trì âm thông báo từ 00 giờ 00 phút ngày 13/3/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 14/4/2017; - Kết thúc duy trì âm thông báo: Các cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới. |
|
|||||||
TT |
Tỉnh/thành phố |
Mã vùng cũ |
|
Mã vùng mới |
|
|||
1 |
Sơn La |
22 |
--> |
212 |
|
|||
2 |
Lai Châu |
231 |
--> |
213 |
|
|||
3 |
Lào Cai |
20 |
--> |
214 |
|
|||
4 |
Điện Biên |
230 |
--> |
215 |
|
|||
5 |
Yên Bái |
29 |
--> |
216 |
|
|||
6 |
Quảng Bình |
52 |
--> |
232 |
|
|||
7 |
Quảng Trị |
53 |
--> |
233 |
|
|||
8 |
Thừa Thiên - Huế |
54 |
--> |
234 |
|
|||
9 |
Quảng Nam |
510 |
--> |
235 |
|
|||
10 |
Đà Nẵng |
511 |
--> |
236 |
|
|||
11 |
Thanh Hóa |
37 |
--> |
237 |
|
|||
12 |
Nghệ An |
38 |
--> |
238 |
|
|||
13 |
Hà Tĩnh |
39 |
--> |
239 |
|
|||
II- Giai đoạn 2 (chuyển đổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố) - Thời gian bắt đầu chuyển đổi mã vùng vào 00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 - Thời gian quay số song song từ 00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 14/5/2017; - Thời gian duy trì âm thông báo từ 00 giờ 00 phút ngày 15/5/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 16/6/2017; - Kết thúc duy trì âm thông báo: Các cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới. |
|
|||||||
TT |
Tỉnh/thành phố |
Mã vùng cũ |
|
Mã vùng mới |
|
|||
1 |
Quảng Ninh |
33 |
--> |
203 |
|
|||
2 |
Bắc Giang |
240 |
--> |
204 |
|
|||
3 |
Lạng Sơn |
25 |
--> |
205 |
|
|||
4 |
Cao Bằng |
26 |
--> |
206 |
|
|||
5 |
Tuyên Quang |
27 |
--> |
207 |
|
|||
6 |
Thái Nguyên |
280 |
--> |
208 |
|
|||
7 |
Bắc Cạn |
281 |
--> |
209 |
|
|||
8 |
Hải Dương |
320 |
--> |
220 |
|
|||
9 |
Hưng Yên |
321 |
--> |
221 |
|
|||
10 |
Bắc Ninh |
241 |
--> |
222 |
|
|||
11 |
Hải Phòng |
31 |
--> |
225 |
|
|||
12 |
Hà Nam |
351 |
--> |
226 |
|
|||
13 |
Thái Bình |
36 |
--> |
227 |
|
|||
14 |
Nam Định |
350 |
--> |
228 |
|
|||
15 |
Ninh Bình |
30 |
--> |
229 |
|
|||
16 |
Cà Mau |
780 |
--> |
290 |
|
|||
17 |
Bạc Liêu |
781 |
--> |
291 |
|
|||
18 |
Cần Thơ |
710 |
--> |
292 |
|
|||
19 |
Hậu Giang |
711 |
--> |
293 |
|
|||
20 |
Trà Vinh |
74 |
--> |
294 |
|
|||
21 |
An Giang |
76 |
--> |
296 |
|
|||
22 |
Kiên Giang |
77 |
--> |
297 |
|
|||
23 |
Sóc Trăng |
79 |
--> |
299 |
|
|||
III- Giai đoạn 3 (chuyển đổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố) - Thời gian bắt đầu chuyển đổi mã vùng vào 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 - Thời gian quay số song song từ 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 16/7/2017; - Thời gian duy trì âm thông báo từ 00 giờ 00 phút ngày 17/7/2017 đến 23 giờ 59 phút ngày 31/8/2017; - Kết thúc duy trì âm thông báo: Các cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới. |
|
|||||||
TT |
Tỉnh/thành phố |
Mã vùng cũ |
|
Mã vùng mới |
|
|||
1 |
Hà Nội |
4 |
--> |
24 |
|
|||
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
8 |
--> |
28 |
|
|||
3 |
Đồng Nai |
61 |
--> |
251 |
|
|||
4 |
Bình Thuận |
62 |
--> |
252 |
|
|||
5 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
64 |
--> |
254 |
|
|||
6 |
Quảng Ngãi |
55 |
--> |
255 |
|
|||
7 |
Bình Định |
56 |
--> |
256 |
|
|||
8 |
Phú Yên |
57 |
--> |
257 |
|
|||
9 |
Khánh Hòa |
58 |
--> |
258 |
|
|||
10 |
Ninh Thuận |
68 |
--> |
259 |
|
|||
11 |
Kon Tum |
60 |
--> |
260 |
|
|||
12 |
Đắk Nông |
501 |
--> |
261 |
|
|||
13 |
Đắk Lắk |
500 |
--> |
262 |
|
|||
14 |
Lâm Đồng |
63 |
--> |
263 |
|
|||
15 |
Gia Lai |
59 |
--> |
269 |
|
|||
16 |
Vĩnh Long |
70 |
--> |
270 |
|
|||
17 |
Bình Phước |
651 |
--> |
271 |
|
|||
18 |
Long An |
72 |
--> |
272 |
|
|||
19 |
Tiền Giang |
73 |
--> |
273 |
|
|||
20 |
Bình Dương |
650 |
--> |
274 |
|
|||
21 |
Bến Tre |
75 |
--> |
275 |
|
|||
22 |
Tây Ninh |
66 |
--> |
276 |
|
|||
23 |
Đồng Tháp |
67 |
--> |
277 |
|
|||
BBT